DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ TẶNG VÀ TRUY TẶNG DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC “BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG” ĐỢT 2 NĂM 2014

Cập nhật ngày: 28/04/2014 05:35:38

Nhằm giúp cho Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh thẩm định hồ sơ chặt chẽ, chính xác, đúng đối tượng và đúng theo quy định của Nhà nước, Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh tiếp tục gửi đến quý độc giả danh sách dự kiến đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”, để nhận thêm thông tin và ý kiến phản hồi từ quý độc giả đối với từng trường hợp cụ thể. Trên cơ sở đó, Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh sẽ tiếp tục hoàn chỉnh thủ tục, hồ sơ trình UBND tỉnh xét đề nghị Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” theo quy định.

Mọi thông tin, ý kiến phản hồi của quý độc giả, xin liên hệ về Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh qua điện thoại, văn bản hoặc thư tay; thời gian từ 28/4/2014 đến ngày 15/5/2014

* Địa chỉ: Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh, số 04, đường Đặng Văn Bình, phường 1, TP.Cao Lãnh; điện thoại 0673.851244, gặp đồng chí Hoàng Ân - Trưởng Phòng Nghiệp vụ.

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ TẶNG DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC “BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG” ĐỢT 2 NĂM 2014

1. Bà Nguyễn Thị Vạng, năm sinh (NS): 1926, quê quán (QQ): xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, trú quán (TQ): ấp Tân Bình, xã Tân Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, điều kiện công nhận (ĐKCN): có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

2. Bà Dương Thị Nhan, NS: 1925, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hưng, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

3. Bà Nguyễn Thị Bảy, NS: 1930, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

4. Bà Lê Thị Năm, NS: 1930, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân An, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

5. Bà Trần Thị Nương, NS: 1929, QQ: xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa Nhất, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

6. Bà Nguyễn Thị Xâm, NS: 1933, QQ: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Thị, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

7. Bà Nguyễn Thị Vạn, NS: 1920, QQ: Campuchia, TQ: ấp An Lộc, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

8. Bà Bùi Thị Hai, NS: 1916, QQ: Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 67/4 Phan Bội Châu, khóm 4, phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

9. Bà Nguyễn Thị Đủ, NS: 1930, QQ: xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 31, ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

10. Bà Nguyễn Thị Bảy, NS: 1921, QQ: xã Tân Hưng, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Tân, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

11. Bà Trần Ngọc Ba, NS: 1926, QQ: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Linh, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

12. Bà Huỳnh Thị Lược, NS: 1935, QQ: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Linh, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

13. Bà Nguyễn Thị Cưỡng, NS: 1936, QQ: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

14. Bà Lê Thị Định, NS: 1930, QQ: xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

15. Bà Võ Thị Nhơn, NS: 1928, QQ: xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 1, ấp 5, xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

16. Bà Nguyễn Thị Tư, NS: 1927, QQ: xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 4, ấp 2, xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

17. Bà Nguyễn Thị Lan, NS: 1932, QQ: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: áp 2, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

18. Bà Nguyễn Thị Bảy (Nguyễn Thị Cúc), NS: 1925, QQ: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Phú Long, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

19. Bà Nguyễn Thị Thay, NS: 1901, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

20. Bà Huỳnh Thị Chinh, NS: 1936, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: tổ 12, ấp 2, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

21. Bà Nguyễn Thị Thạc, NS: 1917, QQ: xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, TQ: số 75/58, đường Tôn Đức Thắng, tổ 50, khóm 5, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

22. Bà Trần Thị Gần, NS: 1926, QQ: xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 20, ấp Đông Bình, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

23. Bà Hồ Thị Phước, NS: 1925, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa Khánh, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

24. Bà Đinh Thị Xinh, NS: 1929, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: tổ 16, ấp Tân Hùng, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

25. Bà Lê Thị Tiếp, NS: 1927, QQ: xã Mỹ Trà, Cao Lãnh, Kiến Phong, TQ: số 68, đường Đống Đa, khóm 4, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

26. Bà Lê Thị Là, NS: 1924, QQ: xã Mỹ Tân, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

27. Bà Phạm Thị Huệ, NS: 1928, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: tổ 4, ấp Hòa Khánh, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

28. Bà Đào Thị Khéo, NS: 1912, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 288, tổ 6, ấp Tân Dân, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

29. Bà Nguyễn Thị Hương, NS: 1920, QQ: xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Lộc B, xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

30. Bà Nguyễn Thị Ba, NS: 1931, QQ: xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Nhơn Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

31. Bà Nguyễn Thị Chính, NS: 1921, QQ: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

32. Bà Nguyễn Thị Cần, NS: 1930, QQ: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

33. Bà Đỗ Thị Bảnh, NS: 1932, QQ: xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Mỹ Tây, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

34. Bà Trần Thị Anh, NS: 1931, QQ: xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

35. Bà Lê Thị Phàn, NS: 1932, QQ: xã Điện Bàn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, TQ: số 28 đường Võ Thị Sáu, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

36. Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1920, QQ: thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm An Thành, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

37. Bà Nguyễn Thị An, NS: 1927, QQ: Campuchia, TQ: ấp An Lộc, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

38. Bà Nguyễn Thị Chính, NS: 1939, QQ: Campuchia, TQ: ấp 1, xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

39. Bà Hồ Thị Cánh, NS: 1924, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

40. Bà Nguyễn Thị A, NS: 1925, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

41. Bà Nguyễn Thị Dãnh, NS: 1931, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Tân Đông A, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

42. Bà Phan Thị Bời, NS: 1930, QQ: xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 1, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

43. Bà Lê Thị Ba, NS: 1920, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Thị A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

44. Bà Trà Thị Tiếu, NS: 1924, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

45. Bà Lê Thị Quyên, NS: 1927, QQ: xã Đốc Binh Kiều huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

46. Bà Nguyễn Thị Riêng, NS: 1930, QQ: xã Cẩm Sơn, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, TQ: ấp 6 Kinh Hội, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

47. Bà Huỳnh Thị Ngọc, NS: 1927, QQ: xã Hiệp Đức, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, TQ: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

48. Bà Võ Thị Chấn, NS: 1921, QQ: xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, TQ: ấp 3, xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

49. Bà Đỗ Thị Liền, NS: 1927, QQ: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

50. Bà Nguyễn Thị Hoa, NS: 1927 xã Đốc Binh Kiều huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

51. Bà Đặng Thị Sáu, NS: 1934 xã Thanh Hòa, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, TQ: ấp 3, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

52. Bà Nguyễn Thị Nguyên, NS: 1928 xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

53. Bà Phạm Thị Vinh, NS: 1922 xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phú, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

54. Bà Huỳnh Thị Bảy, NS: 1925 xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

55. Bà Phạm Thị Sàng, NS: 1927 thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 1, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

56. Bà Trần Thị Nương, NS: 1932 xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Thạnh, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

57. Bà Lê Thị Chính, NS: 1928 xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

58. Bà Nguyễn Thị Suôn, NS: 1932 xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

59. Bà Chấn Thị Tốc, NS: 1924 Campuchia, TQ: ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ TRUY TẶNG DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC “BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG” ĐỢT 2 NĂM 2014

1. TrT/Bà Lê Thị Kiều, NS: 1904, QQ: xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, TQ: ấp Gò Da, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

2. TrT/Bà Nguyễn Thị Bảy, NS: 1927, QQ: huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, TQ: ấp Gò Da, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

3. TrT/Bà Phan Thị Tám, NS: 1932, QQ: xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, TQ: ấp Gò Da, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

4. TrT/Bà Lê Thị Bảy, NS: 1924, QQ: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

5. TrT/Bà Lê Thị Diệu, NS: 1890, QQ: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

6. TrT/Bà Tống Thị Anh, NS: 1907, QQ: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

7. TrT/Bà Nguyễn Thị Điểm, NS: 1916, QQ: huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, TQ: ấp Cả Găng, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

8. TrT/Bà Trần Thị Chơi, NS: 1914, QQ: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Chiến Thắng, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

9. TrT/Bà Ngô Thị Phiến, NS: 1930, QQ: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Lộc, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

10. TrT/Bà Trịnh Thị Chừ, NS: 1925, QQ: xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, TQ: ấp 1, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

11. TrT/Bà Lê Thị Bồng, NS: 1910, QQ: xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, TQ: ấp Gò Da, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

12. TrT/Bà Võ Thị Liên, NS: 1927, QQ: xã Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang, TQ: ấp Chiến Thắng, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

13. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhàn, NS: 1925, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

14. TrT/Bà Nguyễn Thị Lầu, NS: 1890, QQ: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Cà Vàng, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

15. TrT/Bà Lâm Thị Nhung, NS: 1904, QQ: xã Thường Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

16. TrT/Bà Phan Thị Nhành, NS: 1914, QQ: xã Tân Hội Cơ, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Tân Thành B, Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

17. TrT/Bà Nguyễn Thị Ri, NS: 1900, QQ: xã Tân Thành, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

18. TrT/Bà Nguyễn Thị Phiến, NS: 1931, QQ: xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

19. TrT/Bà Nguyễn Thị Phụng, NS: 1917, QQ: xã Phú Hữu, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình, TQ: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, Tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

20. TrT/Bà Nguyễn Thị Lài, NS: 1924, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa An, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

21. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhan, NS: 1920, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Lợi, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

22. TrT/Bà Lâm Thị Sáu, NS: 1914, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

23. TrT/Bà Nguyễn Thị Chính, NS: 1915, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Nghĩa, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

24. TrT/Bà Nguyễn Thị Khá, NS: 1908, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Nghĩa, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

25. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhường, NS: 1922, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Nghĩa, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

26. TrT/Bà Trương Thị Song, NS: 1919, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

27. TrT/Bà Nguyễn Thị Hoa, NS: 1919, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Bình, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

28. TrT/Bà Nguyễn Thị Ba, NS: 1916, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hựu, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

29. TrT/Bà Lê Thị Ba, NS: 1924, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hựu, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

30. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhung, NS: 1927, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Thuận, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

31. TrT/Bà Nguyễn Thị Anh, NS: 1927, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân An, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

32. TrT/Bà Hà Thị Phùng, NS: 1928, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Nghĩa, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

33. TrT/Bà Huỳnh Thị Hai, NS: 1919, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Lợi, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

34. TrT/Bà Lê Thị Màu, NS: 1922, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hưng, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

35. TrT/Bà Lê Thị Hai, NS: 1920, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Bình, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

36. TrT/Bà Đỗ Thị Mười, NS: 1917, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

37. TrT/Bà Nguyễn Thị Thái, NS: 1930, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

38. TrT/Bà Nguyễn Thị Chiểu, NS: 1914, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Thái, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

39. TrT/Bà Nguyễn Thị Hạnh, NS: 1918, QQ: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hưng, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

40. TrT/Bà Nguyễn Thị Năm, NS: 1915, QQ: xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

41. TrT/Bà Nguyễn Thị Tép, NS: 1919, QQ: ấp An Hòa, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa nhì, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

42. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1905, QQ: xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa Nhất, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

43. TrT/Bà Nguyễn Thị Giáp, NS: 1914, QQ: xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa Nhất, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

44. TrT/Bà Nguyễn Thị Ruộng, NS: 1900, QQ: xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa Nhất, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

45. TrT/Bà Trần Thị Năm, NS: 1921, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

46. TrT/Bà Phạm Thị Ba, NS: 1906, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Hòa, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

47. TrT/Bà Lê Thị Sẽ, NS: 1929, QQ: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 137, QL80, ấp An Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

48. TrT/Bà Nguyễn Thị Thềm, NS: 1923, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

49. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1925, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

50. TrT/Bà Phan Thị Lê, NS: 1917, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

51. TrT/Bà Trần Thị Bùi, NS: 1910, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

52. TrT/Bà Phạm Thị Cảnh, NS: 1915, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 5, ấp An Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

53. TrT/Bà Trần Thị Tám, NS: 1914, QQ: xã Mỹ Lợi, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, TQ: ấp Tân Hòa, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

54. TrT/Bà Võ Thị Của, NS: 1923, QQ: xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 44/1, ấp Tân Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

55. TrT/Bà Phạm Thị Đẹt, NS: 1910, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: tồ 16, ấp An Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

56. TrT/Bà Tống Thị Hường, NS: 1918, QQ: xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

57. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1916, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa Quới, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

58. TrT/Bà Phạm Thị Lự, NS: 1914, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa An, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Bản thân là Liệt sĩ và có 1 con là liệt sĩ.

59. TrT/Bà Tôn Thị Hai, NS: 1921, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa Hiệp, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

60. TrT/Bà Nguyễn Thị Tư, NS: 1904, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa Trung, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

61. TrT/Bà Nguyễn Thị Cậy, NS: 1918, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa Hiệp, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

62. TrT/Bà Hà Thị Vẹn, NS: 1909, QQ: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hòa Quới, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

63. TrT/Bà Nguyễn Thị Đậm, NS: 1924, QQ: huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 343B Trần Thị Nhượng, khóm 3, phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

64. TrT/Bà Nguyễn Thị Pháp, NS: 1883, QQ: xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 139, khóm Hòa Khánh, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

65. TrT/Bà Huỳnh Thị Thiệt, NS: 1917, QQ: phường An Hòa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 61/1 khóm Tân Bình, phường An Hòa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

66. TrT/Bà Nguyễn Thị Sáng, NS: 1923, QQ: xã Tân Quy Tây, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 443, khóm Tân An, phường An Hòa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

67. TrT/Bà Phạm Thị Sáu, NS: 1918, QQ: xã Tân Quy Tây, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 102/1, ấp Tân Lợi, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

68. TrT/Bà Nguyễn Thị Chữ, NS: 1897, QQ: xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 420, ấp Phú Thành, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

69. TrT/Bà Nguyễn Thị Ngàn, NS: 1907, QQ: xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 419, ấp Phú Thành, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

70. TrT/Bà Trần Thị Lang, NS: 1924, QQ: xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 11, ấp Phú Hòa, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

71. TrT/Bà Trần Thị Nga, NS: 1922, QQ: xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 480/10 ấp Khánh Nghĩa, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

72. TrT/Bà Lê Thị Chức, NS: 1922, QQ: xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 90 ấp Khánh Hòa, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

73. TrT/Bà Hà Thị Thêm, NS: 1910, QQ: xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 165 ấp Đông Quới, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

74. TrT/Bà Võ Thị Mận, NS: 1921, QQ: xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 156, ấp Đông Quới, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

75. TrT/Bà Nguyễn Thị Viện, NS: 1909, QQ: xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 31 ấp Đông Khánh, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

76. TrT/Bà Nguyễn Thị Lầu, NS: 1924, QQ: xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 27/1 ấp Đông Huề, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

77. TrT/Bà Nguyễn Ngọc Hương, NS: 1929, QQ: xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, TQ: số 245, ấp Tân Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, ĐKCN: bản thân là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

78. TrT/Bà Trương Thị Kỷ, NS: 1900, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Dân, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Bản thân là Liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

79. TrT/Bà Nguyễn Thị Tốt, NS: 1901, QQ: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tịnh Hưng, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: Bản thân là Liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

80. TrT/Bà Đỗ Thị Tiềm, NS: 1911, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

81. TrT/Bà Thái Thị Trợ, NS: 1916, QQ: phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

82. TrT/Bà Chung Thị Hà, NS: 1914, QQ: xã Mỹ Trà, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 85, Trần Hữu Trang, khóm 4, phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

83. TrT/Bà Nguyễn Thị Đẹt, NS: 1928, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 77, tổ 32, khóm 4, phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

84. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1912, QQ: xã Mỹ Trà, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 73, khóm Mỹ Trà, phường 3, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

85. TrT/Bà Trần Thị Hưởn, NS: 1906, QQ: xã Mỹ Trà, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 9, khóm Mỹ Hưng, phường 3, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

86. TrT/Bà Nguyễn Thị Thuận, NS: 1922, QQ: xã Tân Tịch, quận Cao Lãnh, tỉnh Sa Đéc, TQ: số 412, Cách mạng tháng tám, khóm Mỹ Đức, phường 3, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

87. TrT/Bà Nguyễn Thị Hiếu, NS: 1919, QQ: xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 337, Điện Biên Phủ, khóm Mỹ Thuận, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

88. TrT/Bà Lê Thị Phảnh, NS: 1927, QQ: xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Mỹ Thuận, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

89. TrT/Bà Nguyễn Thị Nhường, NS: 1912, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 494, Tổ 8, ấp Tân Hùng, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

90. TrT/Bà Nguyễn Thị Cảnh, NS: 1927, QQ: phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 19, khóm 2, phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

91. TrT/Bà Lê Thị Bảnh, NS: 1925, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

92. TrT/Bà Lê Thị Đào, NS: 1913, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 2, khóm Thuận Trung, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

93. TrT/Bà Trần Thị Đảo, NS: 1917, QQ: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 6, ấp 4, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

94. TrT/Bà Nguyễn Thị Sáu, NS: 1917, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

95. TrT/Bà Dương Thị Nhỉ, NS: 1912, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

96. TrT/Bà Lê Thị Tiếng, NS: 1919, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 11, ấp 2, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

97. TrT/Bà Nguyễn Thị Điểu, NS: 1920, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 84, tổ 13, ấp 1, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

98. TrT/Bà Nguyễn Thị Huệ, NS: 1924, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

99. TrT/Bà Lê Thị Đào, NS: 1915, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Dân, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

100. TrT/Bà Nguyễn Thị Năm, NS: 1919, QQ: xã Thạnh Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, TQ: Tổ 6, ấp Tịnh Đông, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

101. TrT/Bà Hồ Thị Đầm, NS: 1915, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 414/8 khóm 4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

102. TrT/Bà Phạm Thị Sót, NS: 1918, QQ: xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 184 Hàm Nghi, tổ 48, khóm Mỹ Tây, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

103. TrT/Bà Nguyễn Thị Huẩn, NS: 1912, QQ: xã Mỹ Trà, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 19, khóm Mỹ Phú, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

104. TrT/Bà Nguyễn Thị Em, NS: 1892, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 50, khóm Thuận Phát, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

105. TrT/Bà Phan Thị Sằn, NS: 1909, QQ: xã Hương Đô, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tỉnh, TQ: số 34, Điện Biên Phủ, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

106. TrT/Bà Trần Thị Tiếu, NS: 1957, QQ: xã Mỹ Trà, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 21, Phùng Khắc Kham, Tổ 52, khóm Mỹ Thuận, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

107. TrT/Bà Lê Thị Tính, NS: 1891, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

108. TrT/Bà Võ Thị Phiên, NS: 1925, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 24 Lê Văn Mỹ, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

109. TrT/Bà Phan Thị Vịnh, NS: 1901, QQ: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 8, khóm 1, phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

110. TrT/Bà Đinh Thị Sảnh, NS: 1915, QQ: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 82, tổ 2, ấp Tịnh Hưng, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

111 TrT/Bà Nguyễn Thị Mỳ, NS: 1898, QQ: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 20, khóm 2, phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

112 TrT/Bà Nguyễn Thị Ba, NS: 1911, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hùng, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

113 TrT/Bà Phan Thị Ẩn, NS: 1895, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Thuận An, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

114. TrT/Bà Lê Thị Để, NS: 1915, QQ: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tịnh Long, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

115. TrT/Bà Võ Thị Láng, NS: 1905, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hùng, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

116. TrT/Bà Ngô Thị Chánh, NS: 1909, QQ: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: tổ 5, ấp Tịnh Mỹ, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

117. TrT/Bà Nguyễn Thị Sáu, NS: 1920, QQ: xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 9, ấp Tịnh Long, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

118. TrT/Bà Bùi Thị Nhiên, NS: 1915, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 74, Tổ 16, Đinh Bộ Lĩnh, khóm 2, phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

119. TrT/Bà Nguyễn Thị Lánh, NS: 1907, QQ: xã Mỹ Ngãi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 8, ấp 2, xã Mỹ Ngãi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

120. TrT/Bà Ngô Thị Hai, NS: 1915, QQ: xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

121. TrT/Bà Nguyễn Thị Hường, NS: 1919, QQ: xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 19, Võ Thị Sáu, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

122. TrT/Bà Nguyễn Thị Lịch, NS: 1896, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hậu, xã Tân Thuận Tây, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

123. TrT/Bà Lê Thị Thanh, NS: 1920, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Mỹ An, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 39, Trương Định, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

124. TrT/Bà NguyễnThị Ai, NS: 1912, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

125. TrT/Bà Mai Thị Vinh, NS: 1914, QQ: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 832, ấp 1, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

126. TrT/Bà Nguyễn Thị Tri, NS: 1918, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 10, khóm Thuận An, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

127. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1921, QQ: xã Mỹ Trà, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: Tổ 34, khóm 3, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 1 con duy nhất là Liệt sĩ.

128. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1911, QQ: xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 203, ấp Tân Hòa, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

129. TrT/Bà Nguyễn Thị Anh, NS: 1914, QQ: xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 198, ấp Tân Thành, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

130. TrT/Bà Huỳnh Thị Lư, NS: 1889, QQ: xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

131. TrT/Bà Đặng Thị Bưởi, NS: 1887, QQ: xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Long Thành, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

132. TrT/Bà Nguyễn Thị Chính, NS: 1903, QQ: xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Thuận B, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

133. TrT/Bà Lê Thị Mạng, NS: 1913, QQ: xã Long Hưng, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Thành Đông, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

134. TrT/Bà Trần Thị Lố, NS: 1909, QQ: xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: số 218, ấp Hưng Lợi Đông, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

135. TrT/Bà Lâm Văn Còn, NS: 1909, QQ: xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Thái, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

136. TrT/Bà Nguyễn Thị Ở, NS: 1916, QQ: xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Bình, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

137. TrT/Bà Dương Thị Hai, NS: 1924, QQ: xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Thuận A, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

138. TrT/Bà Lâm Thị Điệp, NS: 1926, QQ: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Quới, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

139. TrT/Bà Lâm Thị Cam, NS: 1920, QQ: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Quới, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

140. TrT/Bà Nguyễn Thị Nô, NS: 1930, QQ: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

141. TrT/Bà Huỳnh Thị Nhàn, NS: 1920, QQ: xã Thường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Sở Thượng, phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

142. TrT/Bà Trần Thị Lẹ, NS: 1920, QQ: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm An Thạnh B, phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

143. TrT/Bà Đặng Thị Tím, NS: 1908, QQ: xã Long Khánh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 5, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

144. TrT/Bà Đinh Thị Niêm, NS: 1927, QQ: xã An Bình, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp An Lợi, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

145. TrT/Bà Huỳnh Thị Diệp, NS: 1924, QQ: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

146. TrT/Bà Nguyễn Thị Xa, NS: 1913, QQ: Campuchia, TQ: ấp An Hòa, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

147. TrT/Bà Trần Thị Đẩu, NS: 1904, QQ: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

148. TrT/Bà Nguyễn Thị Biết, NS: 1929, QQ: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Cả Gốc, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

149. TrT/Bà Tô Thị Nói, NS: 1921, QQ: Campuchia, TQ: số 84, Lê Lợi, khóm 2, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

150. TrT/Bà Nguyễn Thị Lan, NS: 1902, QQ: xã Thường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 4, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

151. TrT/Bà Trần Thị Bảy, NS: 1916, QQ: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hưng, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

152. TrT/Bà Nguyễn Thị Anh, NS: 1910, QQ: xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 3, phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

153. TrT/Bà Trần Thị Chầu, NS: 1910, QQ: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Thành B, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

154. TrT/Bà Nguyễn Thị Chí, NS: 1914, QQ: Campuchia, TQ: ấp Bình Thành B, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

155. TrT/Bà Đặng Thị Y, NS: 1904, QQ: Campuchia, TQ: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

156. TrT/Bà Trương Thị Huệ, NS: 1923, QQ: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hòa Trung, xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

157. TrT/Bà Phạm Thị Trọng, NS: 1918, QQ: Campuchia, TQ: ấp Tân Hòa Trung, xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

158. TrT/Bà Lê Thị Dững, NS: 1910, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Trung, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

159. TrT/Bà Lê Thị Chừng, NS: 1925, QQ: Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Tân Thuận, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

160. TrT/Bà Nguyễn Thị Kỉnh, NS: 1903, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

161. TrT/Bà Huỳnh Thị Mẹo, NS: 1913, QQ: Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Tân Đông A, thị trần Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

162. TrT/Bà Nguyễn Thị Anh, NS: 1927, QQ: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hòa B, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

163. TrT/Bà Phan Thị Hắng, NS: 1929, QQ: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hòa B, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

164. TrT/Bà Nguyễn Thị Hây, NS: 1910, QQ: xã Bình Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: xã Bình Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

165. TrT/Bà Trần Thị Soi, NS: 1910, QQ: xã An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Nhứt, xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

166. TrT/Bà Nguyễn Thị Khuyên, NS: 1925, QQ: xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Thị, xã An Phong, huyện Thanh Bình,tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

167. TrT/Bà Nguyễn Thị Gạo, NS: 1915, QQ: xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Nhì, xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

168. TrT/Bà Dương Thị huyện, NS: 1907, QQ: xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bắc, xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

169. TrT/Bà Lê Thị Màng, NS: 1919, QQ: xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bắc, xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

170. TrT/Bà Dương Thị Kim, NS: 1907, QQ: xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Nam, xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

171. TrT/Bà Võ Thị Lầu, NS: 1910, QQ: xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bắc, xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

172. TrT/Bà Nguyễn Thị Sổi, NS: 1917, QQ: xã Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, TQ: ấp Trung, xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

173. TrT/Bà Trần Thị Lộc, NS: 1887, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

174. TrT/Bà Lê Thị Sen, NS: 1895, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Trung, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

175. TrT/Bà Lê Thị Xuyến, NS: 1925, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Trung, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

176. TrT/Bà Nguyễn Thị Dơi, NS: 1926, QQ: Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm Tân Đông A, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

177. TrT/Bà Phạm Thị Thường, NS: 1902, QQ: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Thuận B, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

178. TrT/Bà Nguyễn Thị Sáu, NS: 1914, QQ: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hòa B, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

179. TrT/Bà Lê Thị Tặng, NS: 1911, QQ: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Tân Hòa A, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

180. TrT/Bà Phạm Thị Buông (Buôi), NS: 1905, QQ: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

181. TrT/Bà Võ Thị Anh, NS: 1920, QQ: xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp xã Bình Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

182. TrT/Bà Lê Thị Năm, NS: 1922, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp ấp Mỹ Thị A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

183. TrT/Bà Nguyễn Thị Trang, NS: 1916, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Cao Lãnh, tỉnh Kiến Phong, TQ: ấp 4, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

184. TrT/Bà Cao Thị Quận, NS: 1930, QQ: xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

185. TrT/Bà Trần Thị Hai, NS: 1927, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

186. TrT/Bà Đặng Thị Tám, NS: 1927, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 5, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

187. TrT/Bà Võ Thị Tân, NS: 1913, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phú A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

188. TrT/Bà Nguyễn Thị Kiếm, NS: 1915, QQ: xã Hưng Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

189. TrT/Bà Nguyễn Thị Thu, NS: 1923, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 5, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

190. TrT/Bà Lê Thị Bang, NS: 1911, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

191. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1909, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

192. TrT/Bà Nguyễn Thị Sáu, NS: 1916, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

193. TrT/Bà Đào Thị Thà, NS: 1917, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 1, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

194. TrT/Bà Mai Thị Thôi, NS: 1915, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

195. TrT/Bà Đặng Thị Ưng, NS: 1918, QQ: thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

196. TrT/Bà Cao Thị Đó, NS: 1908, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Thị A, xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

197. TrT/Bà Nguyễn Thị Giác, NS: 1915, QQ: xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

198. TrT/Bà Nguyễn Thị Tư, NS: 1904, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

199. TrT/Bà Trần Thị Ngày, NS: 1903, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 5, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

200. TrT/Bà Phùng Thị Chanh, NS: 1919, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

201. TrT/Bà Nguyễn Thị Chánh, NS: 1916, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

202. TrT/Bà Nguyễn Thị Dung, NS: 1915, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

203. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1909, QQ: xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

204. TrT/Bà Nguyễn Thị Đẹp, NS: 1915, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

205. TrT/Bà Nguyễn Thị Hiếu, NS: 1912, QQ: xã Hậu Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Hà Nam Ninh, TQ: ấp 2A, xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

206. TrT/Bà Đoàn Thị Bút, NS: 1916, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

207. TrT/Bà Lê Thị Mai, NS: 1916, QQ: xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

208. TrT/Bà Nguyễn Thị Huyên, NS: 1956, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

209. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1933, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

210. TrT/Bà Nguyễn Thị Ngày, NS: 1922, QQ: xã Vĩnh Đại, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An, TQ: ấp 5A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

211. TrT/Bà Đoàn Thị Quí, NS: 1914, QQ: xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 6B, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

212. TrT/Bà Lê Thị Hương, NS: 1918, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

213. TrT/Bà Nguyễn Thị Hồi, NS: 1922, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

214. TrT/Bà Hồ Thị Quốc, NS: 1923, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 1 con duy nhất là Liệt sĩ.

215. TrT/Bà Võ Thị Sẩm, NS: 1925, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

216. TrT/Bà Nguyễn Thị Năm, NS: 1934, QQ: xã Mỹ Lợi, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, TQ: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

217. TrT/Bà Phạm Thị Hải, NS: 1918, QQ: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Tân, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

218. TrT/Bà Huỳnh Thị Út, NS: 1923, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Điền, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

219. TrT/Bà Nguyễn Thị Thơm, NS: 1889, QQ: xã Ngãi Đăng, huyện Đăng Mở, tỉnh Bến Tre, TQ: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

220. TrT/Bà Võ Thị Tư, NS: 1928, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

221. TrT/Bà Tôn Thị Giỏi, NS: 1916, QQ: xã Mỹ Lợi B, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, TQ: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

222. TrT/Bà Nguyễn Thị Thê, NS: 1918, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

223. TrT/Bà Phạm Thị Hà, NS: 1925, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

224. TrT/Bà Huỳnh Thị Sinh, NS: 1906, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

225. TrT/Bà Huỳnh Thị Xum, NS: 1927, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

226. TrT/Bà Trần Thị Dậu, NS: 1897, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 1, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

227. TrT/Bà Phan Thị Ráng, NS: 1867, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

228. TrT/Bà Trần Thị Liên, NS: 1920, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 1, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

229. TrT/Bà Nguyễn Thị Thinh, NS: 1904, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

230. TrT/Bà Hồ Thị Cho, NS: 1913, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phước 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

231. TrT/Bà Võ Thị Thân, NS: 1927, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Nam 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

232. TrT/Bà Trần Thị Chính, NS: 1910, QQ: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

233. TrT/Bà Nguyễn Thị Thảo, NS: 1916, QQ: xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Điền, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

234. TrT/Bà Phan Thị Lượng, NS: 1928, QQ: xã Mỹ An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phú, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

235. TrT/Bà Bùi Thị Lợi, NS: 1925, QQ: xã Mỹ An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Phú, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

236. TrT/Bà Bùi Thị Hai, NS: 1918, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Điền, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

237. TrT/Bà Phạm Thị Hai, NS: 1912, QQ: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Tân, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

238. TrT/Bà Nguyễn Thị Hai, NS: 1922, QQ: xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Điền, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

239. TrT/Bà Phạm Văn Mua, NS: 1917, QQ: xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Điền, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

240. TrT/Bà Nguyễn Văn Tuội, NS: 1928, QQ: xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh đồng Tháp, TQ: ấp Mỹ Điền, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

241. TrT/Bà Trần Thị Trọng, NS: 1924, QQ: xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Hưng Thạnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

242. TrT/Bà Nguyễn Thị Ba, NS: 1907, QQ: xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

243. TrT/Bà Trần Thị Dung, NS: 1900, QQ: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, TQ: xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

244. TrT/Bà Nguyễn Thị Sương, NS: 1899, QQ: huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, TQ: ấp 5, xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

245. TrT/Bà Nguyễn Thị Chính, NS: 1923, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

246. TrT/Bà Nguyễn Thị Kiệt, NS: 1909, QQ: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

247. TrT/Bà Phạm Thị Lấm, NS: 1914, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 4, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

248. TrT/Bà Phan Thị Ba, NS: 1902, QQ: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

249. TrT/Bà Tô Thị Mười, NS: 1915, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Trung, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

250. TrT/Bà Nguyễn Thị Tài, NS: 1918, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

251. TrT/Bà Nguyễn Thị Khỏe, NS: 1904, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

252. TrT/Bà Trần Thị Có, NS: 1928, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Trung, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

253. TrT/Bà Nguyễn Thị Phấn, NS: 1932, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

254. TrT/Bà Lê Thị Biết, NS: 1921, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

255. TrT/Bà Lê Thị Bông, NS: 1920, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

256. TrT/Bà Bùi Thị Năm, NS: 1911, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

257. TrT/Bà Cao Thị Chính, NS: 1922, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

258. TrT/Bà Tô Thị Xuyên, NS: 1910, QQ: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Thượng, xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

259. TrT/Bà Nguyễn Thị Nguyên, NS: 1927, QQ: xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, TQ: ấp Phú Lợi A, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

260. TrT/Bà Đoàn Thị Hợi, NS: 1911, QQ: xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

261. TrT/Bà Nguyễn Thị Nữ, NS: 1904, QQ: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Thượng, xã Thường Thời Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

262. TrT/Bà Nguyễn Văn Nốp, NS: 1917, QQ: xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

263. TrT/Bà Nguyễn Thị Niếp, NS: 1903, QQ: Campuchia, TQ: ấp 2, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

264. TrT/Bà Phan Thị Hai, NS: 1919, QQ: xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

265. TrT/Bà Phan Thị Bảnh, NS: 1901, QQ: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

266. TrT/Bà Lương Văn Hiêm, NS: 1921, QQ: Campuchia, TQ: ấp 3, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

267. TrT/Bà Giáp Thị Trong, NS: 1894, QQ: Campuchia, TQ: ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

268. TrT/Bà Lê Thị Thại, NS: 1921, QQ: xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

269. TrT/Bà Trần Thị Sữa, NS: 1937, QQ: xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

270. TrT/Bà Nguyễn Thị Phới, NS: 1907, QQ: xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

271. TrT/Bà Lê Thị Biếu, NS: 1917, QQ: xã Thường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

272. TrT/Bà Phan Thị Nén, NS: 1909, QQ: Campuchia, TQ: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

273. TrT/Bà Lâm Thị Lựa, NS: 1906, QQ: xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

274. TrT/Bà Ngô Thị Hai, NS: 1928, QQ: xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

275. TrT/Bà Phạm Thị Hiền, NS: 1910, QQ: xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp 1, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

276. TrT/Bà Huỳnh Thị Nhuần, NS: 1901, QQ: Campuchia, TQ: ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có chồng là liệt sĩ và 1 con là liệt sĩ.

277. TrT/Bà Văn Thị Chấm, NS: 1917, QQ: Campuchia, TQ: ấp 1, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

278. TrT/Bà Trần Thị Nhờ, NS: 1908, QQ: xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Vĩnh Bình A, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

279. TrT/Bà Nguyễn Thị Bảy, NS: 1905, QQ: xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, TQ: ấp Hưng Quới 2, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, ĐKCN: có 2 con là liệt sĩ.

< Trở về trang trước
Gửi bình luận của bạn