Danh sách lấy ý kiến nhân dân các trường hợp đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến - Đợt 1/2014

Cập nhật ngày: 25/09/2014 15:58:00

Nhằm giúp cho Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh thẩm định hồ sơ chặt chẽ, chính xác, đúng đối tượng và đúng theo quy định của Nhà nước, Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh gửi đến quý độc giả Danh sách dự kiến đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến đợt 1/2014, để nhận thêm thông tin và ý kiến phản hồi từ quý độc giả đối với từng trường hợp cụ thể. Trên cơ sở đó, Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh sẽ tiếp tục hoàn chỉnh thủ tục, hồ sơ trình UBND tỉnh và Chủ tịch nước xem xét, quyết định tặng thưởng Huân chương, Huy chương và Bằng khen theo quy định.

Mọi thông tin, ý kiến phản của quý độc giả, xin liên hệ về Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh qua điện thoại bàn, văn bản hoặc thư tay; thời gian từ 26/9/2014 đến ngày 15/10/2014

* Địa chỉ: Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh, số 04, đường Đặng Văn Bình, phường 1, TP. Cao Lãnh; điện thoại 0673.851244, gặp đồng chí Hoàng Ân – Trưởng Phòng Nghiệp vụ.

* Chống Mỹ:

I. Huân chương kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất:

1. Ông Trương Văn Cậy (Tư Cậy), sinh năm 1925

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp.

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Bà Đinh Thị Hoa, sinh năm 1931

Quê quán: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

3. Bà Nguyễn Thị Búp, sinh năm 1940

Quê quán: xã Vĩnh Châu B, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 3, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

4. Ông Phan Văn Diều, sinh năm 1930

Quê quán: phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

5. Ông Lê Văn Lộc, sinh năm 1922

Quê quán: Campuchia

Trú quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

6. Ông Lê Văn Hạnh, sinh năm 1927

Quê quán: xã Thường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

7. Ông Huỳnh Văn Đón, sinh năm 1936

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hưng, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

8. Bà Dương Thị Như, sinh năm 1940

Quê quán: xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Lợi, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

9. Bà Trần Thị Hai, sinh năm 1933

Quê quán: xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Quới, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

10. Ông Nguyễn Công Khanh, sinh năm 1945

Quê quán: xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

11. Bà Nguyễn Thị Cước, sinh năm 1937

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 2, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

12. Bà Nguyễn Thị Bía, sinh năm 1940

Quê quán: xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Long Phước, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

13. Ông Nguyễn Văn Lẹ, sinh năm 1944

Quê quán: xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

14. Bà Lê Thị Lầu, sinh năm 1937

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hưng, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

15. Truy tặng (TrT)/Bà Lê Thị Tâm, sinh năm 1932

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

16. TrT/Ông Nguyễn Văn Nhặt, sinh năm 1933

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 2, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

17. TrT/Ông Nguyễn Văn Nức, sinh năm 1930

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

18. TrT/Ông Nguyễn Văn Thọ, sinh năm 1924

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

19. TrT/Ông Nguyễn Văn Mười, sinh năm 1933

Quê quán: xã An Long, huyện Hồng Ngự, tỉnh Kiến Phong

Trú quán: Khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

20. TrT/Ông Hồ Văn Mười Bảy, sinh năm 1942

Quê quán: xã Phong Mỹ, huện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Mỹ Ngãi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

II. Huân chương kháng chiến hạng Nhì:

1. Ông Võ Văn Bê, sinh năm 1938

Quê quán: xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Lộc, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Ông Phạm Văn Tính, sinh năm 1928

Quê quán: xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Gò Da, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

3. Ông Phan Văn Đông, sinh năm 1933

Quê quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

4. Bà Hà Thị Nguyện, sinh năm 1934

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Thành B, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

5. Ông Võ Văn Thê, sinh năm 1939

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 2, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

6. TrT/Ông Lê Văn Măng (Năm Hồng), sinh năm 1936

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

7. TrT/Ông Lê Văn Hiệu, sinh năm 1907

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

III. Huân chương kháng chiến hạng Ba:

1. Bà Văn Thị Thoại, sinh năm 1928

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Ông Nguyễn Văn Thuấn, sinh năm 1947

Quê quán: xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

3. Ông Trần Văn Chồi, sinh năm 1938

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

4. Ông Nguyễn Văn Tút, sinh năm 1948

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thi Sơn, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

5. Ông Nguyễn Văn Tuôi, sinh năm 1946

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

6. Ông Phan Văn Be, sinh năm 1931

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

7. Ông Phan Văn Be, sinh năm 1951

Quê quán: xã Mỹ Ngãi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

8. Ông Nguyễn Thanh Tùng, sinh năm 1941

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

9. Bà Nguyễn Thị Hà, sinh năm 1950

Quê quán: xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Trú quán: ấp Tân Hưng, xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

10. Ông Phan Văn Thành (Hồng Thành), sinh năm 1948

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Ninh Thuận, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

11. Ông Bùi Văn Trường, sinh năm 1947

Quê quán: Campuchia

Trú quán: phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

12. Ông Đinh Văn Đực, sinh năm 1932

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Lý, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

13. Bà Nguyễn Thị Lành, sinh năm 1939

Quê quán: xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Hòa, xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

14. Ông Đặng Văn Do, sinh năm 1942

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Bình Lý, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

15. Ông Hồ Văn Hồng, sinh năm 1940

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

16. Bà Phạm Thị Nga, sinh năm 1947

Quê quán: xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Phú Hòa, xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

17. Bà Nguyễn Thị Định, sinh năm 1951

Quê quán: xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

18. Ông Lê Văn Sáu, sinh năm 1951

Quê quán: xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Hòa, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

19. Bà Trần Thị Chén, sinh năm 1938

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

20. Ông Ngô Thanh Trúc, sinh năm 1950

Quê quán: xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Trú quán: ấp Mỹ Tân, xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

21. Bà Nguyễn Thị Lựu, sinh năm 1939

Quê quán: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Mỹ Thạnh, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

22. TrT/Ông Nguyễn Văn Nam , sinh năm 1921

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Lộc, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

23. TrT/Ông Võ Văn Dựa, sinh năm 1918

Quê quán: xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Gò Đa, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

24. TrT/Ông Hồ Văn Phát, sinh năm 1939

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Lý, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

25. TrT/Ông Nguyễn Văn Dựa , sinh năm 1930

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

26. TrT/Ông Nguyễn Văn Đuông , sinh năm 1924

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp An Hòa, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

27. TrT/Ông Trần Văn Ếch, sinh năm 1948

Quê quán: xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

28. TrT/ Ông Nguyễn Tứ Phương, sinh năm 1947

Quê quán: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

29. Bà Nguyễn Thị Bửu, sinh năm 1953

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Tân, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

30. Bà Đỗ Thị Thạch, sinh năm 1934

Quê quán: xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hòa, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

31. Ông Nguyễn Văn Thưởng, sinh năm 1928

Quê quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Hòa, xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

32. Bà Nguyễn Thị Đành, sinh năm 1935

Quê quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Hòa, xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

33. TrT/Ông Nguyễn Văn Hiếu , sinh năm 1907

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

IV. Huy chương kháng chiến hạng Nhất:

1. Bà Nguyễn Thị Được, sinh năm 1942

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Ông Bùi Văn Đợi, sinh năm 1951

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

3. Ông Trần Văn Tám, sinh năm 1951

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hưng, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

4. Ông Nguyễn Văn Ngô, sinh năm 1930

Quê quán: Campuchia

Trú quán: xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

5. Bà Trần Thị Mận, sinh năm 1952

Quê quán: xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Phú Thành B, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

6. Ông Trịnh Văn Phúc, sinh năm 1944

Quê quán: xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Trú quán: ấp Gò Cát, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

7. Ông Phạm Văn Chấm, sinh năm 1948

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thi Sơn, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

8. Ông Nguyễn Văn Chiến, sinh năm 1952

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thi Sơn, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

9. Ông Võ Văn Săng, sinh năm 1952

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Anh Dũng, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

10. Ông Cao Hữu Ích, sinh năm 1950

Quê quán: xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

11. Ông Nguyễn Văn Đức, sinh năm 1947

Quê quán: xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Thuận, xã Tân Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

12. Ông Hồ Văn Cọp, sinh năm 1953

Quê quán: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Lợi, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

13. Ông Lê Văn Phú, sinh năm 1939

Quê quán: xã Tỉnh Hải, huyện Tỉnh Giạ, tỉnh Thanh Hóa

Trú quán: ấp K10, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

14. Ông Nguyễn Văn Giữ, sinh năm 1937

Quê quán: xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

15. Ông Phạm Văn Lập, sinh năm 1950

Quê quán: xã Tân An, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang

Trú quán: ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

16. Ông Lê Văn Mảnh, sinh năm 1946

Quê quán: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

17. Ông Bùi Văn Kịch, sinh năm 1950

Quê quán: xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Trú quán: ấp 2, xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

18. Ông Lê Văn Bình, sinh năm 1948

Quê quán: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

19. Ông Nguyễn Văn Túc (Thanh Bình), sinh năm 1942

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

20. Ông Nguyễn Văn Tào, sinh năm 1920

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

21. Ông Nguyễn Văn Bé Hai , sinh năm 1955

Quê quán: xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

22. Ông Nguyễn Văn Nỡ, sinh năm 1954

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

23. Ông Trần Văn Mãnh, sinh năm 1934

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Khóm 5, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

24. Ông Ngô Văn Mước, sinh năm 1950

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

25. Ông Lâm Tri Phương, sinh năm 1953

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

26. TrT/Ông Huỳnh Văn Trần, sinh năm 1926

Quê quán: xã Vĩnh Châu, huyện Mộc Hóa, tỉnh Kiến Tường

Trú quán: ấp Tân Hưng, xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

27. TrT/Ông Trần Phong Cự , sinh năm 1909

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

28. Bà Nguyễn Thị Minh, sinh năm 1952

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Chòi Mòi, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

29. Bà Nguyễn Thị Dân, sinh năm 1950

Quê quán: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

30. Bà Lê Thị Lình, sinh năm 1942

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp An Phú, xã Phú Thành B, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

31. Bà Nguyễn Thị Khôn, sinh năm 1940

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp An Phú, xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

32. Ông Nguyễn Văn Em, sinh năm 1951

Quê quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Hòa, xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

33. Bà Phạm Thị Y, sinh năm 1931

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hưng, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

34. Bà Đỗ Thị Út, sinh năm 1945

Quê quán: xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hòa Trung, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

35. Bà Ngô Thị Dung, sinh năm 1948

Quê quán: xã Sông Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Trú quán: ấp An Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

36. Bà Ngô Thị Hồng , sinh năm 1952

Quê quán: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Hòa, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

37. Bà Nguyễn Thị Hoa , sinh năm 1935

Quê quán: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Bình, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

38. Bà Phạm Thị Hoàng, sinh năm 1940

Quê quán: xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

39. Bà Lê Thị Chí, sinh năm 1943

Quê quán: xã Long Phú, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang

Trú quán: ấp Long Hậu, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

40. Bà Phạm Thị Út Hồng, sinh năm 1952

Quê quán: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

41. Ông Phạm Văn Cường, sinh năm 1951

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

42. Bà Nguyễn Thị Hết, sinh năm 1951

Quê quán: xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

43. TrT/Ông Nguyễn Văn Chồi, sinh năm 1911

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tuyết Hồng, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

44. TrT/Ông Võ Văn Hoánh, sinh năm 1932

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

45. TrT/Ông Hồ Minh Giáo, sinh năm 1920

Quê quán: xã Quế Lộc, huyện Mộng Sơn, tỉnh Quảng Nam

Trú quán: ấp 2, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

46. TrT/Bà Huỳnh Thị Diềm, sinh năm 1951

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Thượng KV2, xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

47. TrT/Ông Lương Văn Tiết, sinh năm 1922

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

V. Huy chương kháng chiến hạng Nhì:

1. Ông Nguyễn Văn Bia, sinh năm 1940

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Ông Võ Văn Trào, sinh năm 1934

Quê quán: xã Hưng Điền, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

3. Ông Phạm Ngọc Toàn (Ba Toàn) , sinh năm 1950

Quê quán: xã Gia Lương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Trú quán: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

4. Ông Nguyễn Văn Hạnh, sinh năm 1949

Quê quán: xã Tân Thành, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tuyết Hồng, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

5. Bà Nguyễn Thị Phiến (Hạnh), sinh năm 1955

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Chiến Thắng, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

6. Bà Lê Thị Em, sinh năm 1952

Quê quán: xã Tân Thành, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

7. Ông Lê Văn Mòi, sinh năm 1954

Quê quán: xã Mỹ Long Hiệp, huyện Kiến Văn, tỉnh Kiến Phong

Trú quán: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

8. Ông Trần Văn Lẹm, sinh năm 1956

Quê quán: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

9. Ông Đặng Văn Ní (Ba Ní), sinh năm 1954

Quê quán: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 5, xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

10. Ông Nguyễn Văn Liếu , sinh năm 1945

Quê quán: xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

11. Bà Bạch Thị Xem, sinh năm 1941

Quê quán: xã Long Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

12. Ông Nguyễn Văn Xệ, sinh năm 1942

Quê quán: xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

13. Ông Nguyễn Văn Chơn, sinh năm 1953

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 3, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

14. Ông Nguyễn Phương Bình, sinh năm 1953

Quê quán: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

15. Ông Phạm Văn Lanh (Dũng), sinh năm 1941

Quê quán: Campuchia

Trú quán: Phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

16. Ông Trần Văn Đực, sinh năm 1946

Quê quán: xã Tân Thành, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thi Sơn, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

17. Ông Đỗ Văn Bé, sinh năm 1948

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

18. Ông Nguyễn Văn Thắng, sinh năm 1952

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

19. Ông Nguyễn Văn Dũng, sinh năm 1953

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Thành A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

20. Ông Trần Văn Bảy (7 Dình) , sinh năm 1951

Quê quán: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Thành, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

21. Bà Nguyễn Thị Chảy, sinh năm 1939

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

22. Ông Hồ Văn Kháng, sinh năm 1951

Quê quán: xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thượng, xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

23. Ông Nguyễn Văn Khinh, sinh năm 1955

Quê quán: xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hòa Hạ, xã Thường Thới Hậu B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

24. Bà Phạm Thị Liến, sinh năm 1956

Quê quán: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

25. Ông Nguyễn Văn Thành, sinh năm 1952

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

26. Bà Nguyễn Thị Hương, sinh năm 1954

Quê quán: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

27. Ông Nguyễn Đình Lợi, sinh năm 1950

Quê quán: xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

28. Ông Trần Thanh Tra, sinh năm 1954

Quê quán: xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

29. TrT/Ông Bùi Văn Miêu (Mười Miêu), sinh năm 1922

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

30. TrT/Ông Trần Văn Cù, sinh năm 1946

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

31. Ông Nguyễn Văn To, sinh năm 1948

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Chòi Mòi, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

32. Bà Đặng Thị Miền (Miêng), sinh năm 1936

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thị, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

33. Bà Lê Thị Vẹn, sinh năm 1950

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Chòi Mòi, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

34. Bà Trần Thị Trà, sinh năm 1949

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

35. Bà Nguyễn Thị Hoa, sinh năm 1953

Quê quán: xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

36. Bà Nguyễn Thị Nương, sinh năm 1954

Quê quán: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6, xã Phương Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

37. Bà Đặng Thị Xuân, sinh năm 1933

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp K9, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

38. Ông Huỳnh Văn Nhu, sinh năm 1940

Quê quán: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

39. Bà Nguyễn Thị Chiếm, sinh năm 1947

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An

Trú quán: ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

40. Ông Phan Văn Tiên, sinh năm 1947

Quê quán: Campuchia

Trú quán: xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

41. Ông Nguyễn Văn Cậy, sinh năm 1949

Quê quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

42. Bà Lê Thị Diệp, sinh năm 1930

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

43. Bà Nguyễn Thị Sen, sinh năm 1949

Quê quán: xã Tân Hội, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Lý, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

44. Bà Trần Thị Thu Tư, sinh năm 1945

Quê quán: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

45. TrT/Ông Trương Văn Minh, sinh năm 1928

Quê quán: xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Long Hậu, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

VI. Bằng khen Thủ tướng Chính phủ:

1. Ông Huỳnh Văn Tẩn, sinh năm 1953

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Ông Lý Văn Học, sinh năm 1938

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 3, thị trấn Sa Rài, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

3. Bà Phan Thị Lài, sinh năm 1954

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Chòi Mòi, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

4. Bà Phạm Thị Lan, sinh năm 1949

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

5. Bà Huỳnh Thị Mười, sinh năm 1947

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

6. Bà Trần Thị Mứt, sinh năm 1934

Quê quán: xã Phương Thịnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

7. Ông Nguyễn Ngọc Tâm, sinh năm 1929

Quê quán: thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: khóm Mỹ Thuận, thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

8. Ông Hên Sẻn, sinh năm 1945

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

9. Bà Trịnh Thị Cộng (Trịnh Thị Tuyết Nga), sinh năm 1955

Quê quán: xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

10. Bà Nguyễn Thị Cúc, sinh năm 1955

Quê quán: xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Chòi Mòi, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

11. Ông Nguyễn Văn Quang, sinh năm 1951

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

12. Bà Võ Thị Ghết, sinh năm 1929

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

13. Ông Bùi Văn Cuống, sinh năm 1954

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Thạnh A, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

14. Bà Nguyễn Thị Hoa, sinh năm 1952

Quê quán: Campuchia

Trú quán: phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

15. Bà Trần Thị Rực, sinh năm 1951

Quê quán: xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân An, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

16. Bà Lương Thị Du, sinh năm 1937

Quê quán: xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Tổ 2, ấp Phú Hòa, xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

17. Bà Nguyễn Thị Thâu, sinh năm 1958

Quê quán: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Hưng, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

18. Bà Võ Thị Phước, sinh năm 1934

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Phú Điền, xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

19. Bà Võ Thị Sào, sinh năm 1942

Quê quán: xã Long Khánh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Long Thạnh B, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

20. Bà Phạm Thị Đẹp, sinh năm 1957

Quê quán: xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6 Kinh Hội, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

21. Bà Bùi Thị Rớt (Út Vân), sinh năm 1950

Quê quán: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Mỹ Nam I, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

22. Ông Nguyễn Mười Hai, sinh năm 1925

Quê quán: xã Mỹ An, huyện Mỹ An, tỉnh Kiến Phong

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

23. Bà Bùi Thị Kim Em, sinh năm 1951

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 5, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

24. Bà Nguyễn Thị Sen, sinh năm 1937

Quê quán: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

25. Bà Võ Kim Phượng, sinh năm 1954

Quê quán: xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Khóm 2, Phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

26. Ông Trần Văn Bốn, sinh năm 1930

Quê quán: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tịnh Châu, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

27. TrT/Bà Đoàn Thị Cưới, sinh năm 1916

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

VII. Bằng khen UBND Tỉnh:

1. Ông Châu Văn Khoe (Tư Khoe), sinh năm 1934

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. Bà Lê Thị Sang, sinh năm 1944

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

3. Ông Phạm Văn Giai, sinh năm 1931

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Chiến Thắng, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

4. Ông Lê Văn Ê, sinh năm 1951

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hoàng Việt, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

5. Ông Trần Văn Ấm, sinh năm 1944

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

6. Bà Nguyễn Thị Kim Mai, sinh năm 1947

Quê quán: xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

7. Ông Hồ Văn Chót, sinh năm 1956

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 5, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

8. Ông Nguyễn Bình Phượng, sinh năm 1955

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

9. Ông Lê Văn Tào, sinh năm 1950

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

10. Ông Nguyễn Thanh Vân, sinh năm 1950

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

11. Ông Phạm Văn Bé, sinh năm 1954

Quê quán: xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 5, xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

12. Ông Lê Văn Lộc (Tư Lộc) , sinh năm 1955

Quê quán: xã Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

13. Ông Nguyễn Thanh Bổn, sinh năm 1956

Quê quán: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

14. Ông Mai Văn Trần, sinh năm 1953

Quê quán: xã Mỹ Ngãi, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

15. Ông Lê Hoàng Bê, sinh năm 1959

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

16. Ông Huỳnh Hữu Trí, sinh năm 1952

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

17. Ông Trần Minh Quan, sinh năm 1957

Quê quán: xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

18. Bà Bùi Thị Nga, sinh năm 1958

Quê quán: xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

19. Ông Huỳnh Văn Đổi, sinh năm 1950

Quê quán: xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

20. Bà Nguyễn Thị Nhĩ, sinh năm 1954

Quê quán: xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

21. Bà Nguyễn Thị Tuyết Loan, sinh năm 1959

Quê quán: xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

22. Bà Nguyễn Thị Thanh Hằng, sinh năm 1955

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

23. Ông Trương Văn Trung, sinh năm 1954

Quê quán: xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 5, xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

24. Ông Phạm Quốc Hùng, sinh năm 1952

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp A, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

25. Ông Nguyễn Văn Lược, sinh năm 1953

Quê quán: xã Phụng Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Trú quán: ấp Gò Cát, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

26. Ông An Văn Cháp, sinh năm 1955

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Phú Xuân, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

27. Bà Hà Thị Dễ, sinh năm 1937

Quê quán: Campuchia

Trú quán: xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

28. Ông Phú Văn Dũng (Út Dũng) , sinh năm 1956

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

29. Ông Đoàn Văn Bo, sinh năm 1955

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Thống Nhất, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

30. Ông Trang Văn Thương, sinh năm 1955

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Anh Dũng, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

31. Ông Lê Văn Đực, sinh năm 1955

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

32. Bà Đinh Thị Hòa (Hai Hòa), sinh năm 1951

Quê quán: xã Hậu Thành, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Trú quán: ấp Bắc Trang, xã Tân Công Chí, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

33. Bà Võ Thị Phượng, sinh năm 1954

Quê quán: xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

34. Ông Võ Văn Đoàn (Nguyễn Văn Đoàn), sinh năm 1958

Quê quán: xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Trú quán: ấp Tân Bảnh, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

35. Ông Phạm Văn Hải (Phạm Hồng Hải), sinh năm 1954

Quê quán: xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Trú quán: ấp An Thọ, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

36. Ông Đổ Công Trận, sinh năm 1946

Quê quán: Campuchia

Trú quán: xã An Bình B, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

37. Ông Quách Văn Minh, sinh năm 1951

Quê quán: xã Bình Thạnh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Bình Hưng, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

38. Ông Lê Văn Cô (Dũng), sinh năm 1953

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp An Thịnh, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

39. Ông Nguyễn Văn Chắm, sinh năm 1949

Quê quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

40. Ông Nguyễn Văn Đê, sinh năm 1950

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

41. Ông Võ Văn Nhớ, sinh năm 1952

Quê quán: xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Khóm An Thạnh A, phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

42. Ông Trần Văn Két, sinh năm 1930

Quê quán: xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tân Lợi, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

43. Ông Nguyễn Trường Lộc, sinh năm 1954

Quê quán: xã Tân Thạnh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Trú quán: ấp An Hòa, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

44. Ông Cao Hồng Khoa, sinh năm 1956

Quê quán: xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

45. Bà Nguyễn Thị Thẻn, sinh năm 1956

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

46. Ông Trương Văn Trảng, sinh năm 1959

Quê quán: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

47. Bà Nguyễn Thị Thành, sinh năm 1953

Quê quán: Campuchia

Trú quán: KV2, ấp Thượng, xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

48. Ông Thái Công Bằng, sinh năm 1957

Quê quán: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

49. Bà Trần Thị Nga, sinh năm 1956

Quê quán: xã Thường Phước, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

50. Ông Trần Thanh Hồng, sinh năm 1958

Quê quán: thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: phường An Thạnh, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

51. Ông Võ Văn Hưng, sinh năm 1941

Quê quán: xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 6B, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

52. Ông Nguyễn Văn Thành, sinh năm 1954

Quê quán: xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

53. Ông Nguyễn Văn Đúng, sinh năm 1957

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

54. Ông Nguyễn Văn Lộc, sinh năm 1952

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

55. Ông Nguyễn Hoàng Anh, sinh năm 1948

Quê quán: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

56. Ông Võ Thanh Vũ, sinh năm 1956

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

57. Ông Lê Văn Ba, sinh năm 1930

Quê quán: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

58. Ông Lê Văn Dũng, sinh năm 1954

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

59. Ông Phan Thanh Tiết, sinh năm 1956

Quê quán: xã Mỹ An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

60. Ông Nguyễn Văn Mẫu, sinh năm 1955

Quê quán: xã Mỹ Hòa, huyện Mỹ An, tỉnh Kiến Phong

Trú quán: ấp 4, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

61. Ông Phạm Văn Vị, sinh năm 1954

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

62. Ông Nguyễn Văn Tư, sinh năm 1950

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

63. Ông Trần Thanh Dũng, sinh năm 1955

Quê quán: xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

64. Ông Nguyễn Huỳnh Thuận, sinh năm 1953

Quê quán: xã Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Khóm 1, phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

65. TrT/Bà Nguyễn Thị Biền, sinh năm 1949

Quê quán: xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Mỹ Ngãi, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

66. Ông Trần Văn Lư, sinh năm 1944

Quê quán: xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Tài, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

67. Bà Lê Thị Rành, sinh năm 1947

Quê quán: xã Phương Thịnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Phương Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

68. Ông Phạm Văn Huỳnh, sinh năm 1946

Quê quán: phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

69. Ông Nguyễn Văn Khải, sinh năm 1938

Quê quán: xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 1, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

70. Bà Nguyễn Thị Trơn, sinh năm 1936

Quê quán: xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

71. Bà Lâm Thị Thủy, sinh năm 1961

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp 1, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

72. Ông Đặng Văn Lệ, sinh năm 1959

Quê quán: xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Trú quán: ấp K11, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

73. Ông Huỳnh Văn Nghiêm, sinh năm 1958

Quê quán: Campuchia

Trú quán: ấp Công Tạo, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

74. Ông Lê Quân, sinh năm 1960

Quê quán: xã Thường Thới Hậu, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

75. Bà Nguyễn Thị Đổi, sinh năm 1956

Quê quán: xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Lợi An, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

76. Bà Trương Thị Sáu, sinh năm 1940

Quê quán: xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Mỹ Nam I, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

77. Ông Trần Văn Thành, sinh năm 1944

Quê quán: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 3, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

78. Ông Trần Bổn Thới, sinh năm 1955

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

79. Ông Lê Hải, sinh năm 1957

Quê quán: xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Vĩnh Bình A, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

80. Bà Trần Thị Dạt, sinh năm 1952

Quê quán: xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: Số 31, Tổ 4, khóm Thuận Trung, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

81. Bà Hồ Thị Rở, sinh năm 1912

Quê quán: xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Tịnh Long, xã Tịnh Thới, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

82. TrT/Ông Phan Văn Khía, sinh năm 1933

Quê quán: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Hòa Bình, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

83. TrT/Ông Hồ Văn Bình, sinh năm 1926

Quê quán: xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

* Chống Pháp:

I. Huân chương kháng chiến hạng Ba:

- Ông Nguyễn Thành Hoa, sinh năm 1919

Quê quán: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Lợi, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

II. Huy chương kháng chiến hạng Nhất:

1. Bà Nguyễn Thị Ảnh (Ngọc Nga), sinh năm 1925

Quê quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

2. TrT/Ông Nguyễn Văn Tào, sinh năm 1920

Quê quán: xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 4, xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

3. TrT/Ông Trần Phong Cự, sinh năm 1909

Quê quán: xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp 2, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

III. Bằng khen Thủ tướng Chính phủ:

- TrT/Ông Phan Văn Lâu, sinh năm 1912

Quê quán: xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp Phú Mỹ, xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

IV. Bằng khen UBND Tỉnh:

- Bà Trần Thị Lan, sinh năm 1929

Quê quán: xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Trú quán: ấp An Lộc, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

< Trở về trang trước
Gửi bình luận của bạn